Địa chỉ: 9/5C2 Khu phố Bình Đăng, Phường Bình Hòa, Tx Thuận An, Bình Dương
Chi nhánh Nha Trang: Thôn Thủy Tú, xã Vĩnh Thái, Tp. Nha Trang
Công tắc thời gian dạng cơ (analog), SUL 181 d, bật/tắt tải theo lịch biểu trong ngày (chu kỳ 24h) và tự động lặp lại chu kỳ. Thời gian bật/tắt tối thiểu là 15 phút, 96 phân đoạn chuyển đổi, 1 kênh ra. Tích hợp pin sạc dự phòng 200 giờ (tự sạc). Hoạt động ở ba chế độ, luôn bật/luôn tắt/theo chương trình
CHI TIẾT SẢN PHẨM
SUL 181d là công tắc thời gian dạng cơ với chương trình cài đặt hàng ngày, 1 kênh ra, lắp đặt dễ dàng trên thanh DIN, tủ điện hoặc trên tường (với phụ kiện). Đấu nối nhanh chóng bằng đầu nối dạng lò xo (không cần vặn vít), mỗi đầu nối có thể đấu 2 dây.
SUL 181 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, thương mại, nông nghiệp công nghệ cao, dân dụng như điều khiển chiếu sáng công cộng, bảng quảng cáo, thông gió, bơm nước, tưới cây, sấy sưởi, trồng cây, lò ấp trứng, tắt mở nguồn điện không cần dùng đến khi ra khỏi nhà đối với các căn hộ chung cư, nhà ở.... …
Các tính năng chính:
Thông số kỹ thuật
110 – 230 V AC
|
|
Tần số
|
50 – 60 Hz
|
Số kênh
|
1
|
Chiều rộng thiết bị
|
3 mô đun
|
Kiểu lắp đặt
|
Trên thanh DIN, nổi trên tường (với phụ kiện mua thêm)
|
Dạng đấu nối
|
Đầu nối kép, lò xo (DuoFix spring terminals)
|
Đồng hồ
|
Động cơ bước điều khiển bằng thạch
|
Chương trình
|
Hàng ngày (24h)
|
Pin dự phòng
|
200 giờ, (100 giờ ở 110 V)
|
Công suất tiết điểm (250 VAC, cosφ =1)
|
16 A
|
Công suất tiếp điểm (250 VAC, cosφ = 0,6)
|
4 A
|
Đèn sợi đốt/halogen
|
1100 W
|
Đèn LED ≤ 2W
|
20W
|
Đèn LED > 2W
|
180W
|
Thời gian chuyển mạch ngắn nhất
|
15 phút
|
Thời gian lập trình tối thiểu
|
15 phút
|
Độ chính xác ở 25 °C
|
≤ ± 1s/day (quartz)
|
Loại tiếp điểm
|
Tiếp điểm chuyển trạng thái (đóng hoặc mở)
|
Dạng tín hiệu xuất
|
Không điện áp và phụ thuộc pha
|
Số phân đoạn
|
96
|
Dòng tiêu thụ trạng thái chờ
|
~0,5 W
|
Tổn thất công suất (max.)
|
1,3 W
|
Chứng nhận thử nghiệm
|
VDE (Hiệp hội điện, điện tử và công nghệ thông tin CHLB Đức)
|
Vỏ và vật liệu cách điện
|
Chịu nhiệt độ cao, chất dẻo chịu nhiệt không cháy.
|
Độ kín bụi và nước
|
IP 20
|
Cấp độ an toàn điện
|
II theo tiêu chuẩn EN 60 730-1
|
Nhiệt độ vận hành
|
-20 °C … +55 °C
|